התחל במצב לא מקוון עם האפליקציה Player FM !
Real-life Vietnamese Conversation for Beginners - Ep 4: Let's go watch a movie!
Manage episode 350140676 series 3252825
*Dialogue transcript*
Hoa and Nhân are on the phone, and Nhan asks Hoa to go watch movie
Nhân: Alo, Hoa à?
Hoa: Alo, ai đấy?
Nhân: Mình đây, mình là Nhân đây.
Hoa: À, Nhân à, có việc gì thế?
Nhân: Thứ bảy tuần này, cậu có bận không?
Hoa: Có, mình bận rồi. Thứ bảy tuần này là sinh nhật chị gái mình.
Nhân: Còn chủ nhật thì sao, cậu có rảnh không?
Hoa: Chủ nhật mình chưa có kế hoạch, sao thế?
Nhân: Chúng mình đi xem phim đi.
Hoa: Có phim gì mới à?
Nhân: Ừ, có phim mới hay lắm!
Hoa: Thế thì, chủ nhật mình đi nhé.
Nhân: Chúng ta đến quán cà phê, sau đó đi xem phim được không?
Hoa: Được, mấy giờ thế?
Nhân: Khoảng 2 giờ chiều nha.
Hoa: Cậu đến nhà đón tớ nhé.
Nhân: Oke, hẹn gặp cậu vào chủ nhật.
Hoa: Nhất trí, bye nhé.
Nhân: Ừ, bai bai.
__________________________________
*New vocabulary*
1. Alo: hello (used when picking up phone)
2. thứ bảy: saturday
3. tuần này: this week
4. bận: to be busy
5. sinh nhật: birthday
6. chủ nhật: sunday
7. rảnh: to be available, to be free
8. kế hoạch: plan
9. sao thế?: what's going on?/ what's the matter
10. xem phim: to watch movies
11. phim mới: new movie
12. hay: good, interesting, great
13. chúng ta: we
14. quán cà phê: coffee shop
15. sau đó: then
16. được: to agree
17. đón: to pick up
18. nhất trí: agree
__________________________________
Levion - Learn Vietnamese Online
Email: [email protected]
Website: www.levion.vn (coming soon)
IG: @levion.vietnamese
FB: Levion - Learn Vietnamese Online
--- Send in a voice message: https://podcasters.spotify.com/pod/show/learnvietnameseonline/message57 פרקים
Manage episode 350140676 series 3252825
*Dialogue transcript*
Hoa and Nhân are on the phone, and Nhan asks Hoa to go watch movie
Nhân: Alo, Hoa à?
Hoa: Alo, ai đấy?
Nhân: Mình đây, mình là Nhân đây.
Hoa: À, Nhân à, có việc gì thế?
Nhân: Thứ bảy tuần này, cậu có bận không?
Hoa: Có, mình bận rồi. Thứ bảy tuần này là sinh nhật chị gái mình.
Nhân: Còn chủ nhật thì sao, cậu có rảnh không?
Hoa: Chủ nhật mình chưa có kế hoạch, sao thế?
Nhân: Chúng mình đi xem phim đi.
Hoa: Có phim gì mới à?
Nhân: Ừ, có phim mới hay lắm!
Hoa: Thế thì, chủ nhật mình đi nhé.
Nhân: Chúng ta đến quán cà phê, sau đó đi xem phim được không?
Hoa: Được, mấy giờ thế?
Nhân: Khoảng 2 giờ chiều nha.
Hoa: Cậu đến nhà đón tớ nhé.
Nhân: Oke, hẹn gặp cậu vào chủ nhật.
Hoa: Nhất trí, bye nhé.
Nhân: Ừ, bai bai.
__________________________________
*New vocabulary*
1. Alo: hello (used when picking up phone)
2. thứ bảy: saturday
3. tuần này: this week
4. bận: to be busy
5. sinh nhật: birthday
6. chủ nhật: sunday
7. rảnh: to be available, to be free
8. kế hoạch: plan
9. sao thế?: what's going on?/ what's the matter
10. xem phim: to watch movies
11. phim mới: new movie
12. hay: good, interesting, great
13. chúng ta: we
14. quán cà phê: coffee shop
15. sau đó: then
16. được: to agree
17. đón: to pick up
18. nhất trí: agree
__________________________________
Levion - Learn Vietnamese Online
Email: [email protected]
Website: www.levion.vn (coming soon)
IG: @levion.vietnamese
FB: Levion - Learn Vietnamese Online
--- Send in a voice message: https://podcasters.spotify.com/pod/show/learnvietnameseonline/message57 פרקים
כל הפרקים
×ברוכים הבאים אל Player FM!
Player FM סורק את האינטרנט עבור פודקאסטים באיכות גבוהה בשבילכם כדי שתהנו מהם כרגע. זה יישום הפודקאסט הטוב ביותר והוא עובד על אנדרואיד, iPhone ואינטרנט. הירשמו לסנכרון מנויים במכשירים שונים.