Artwork

תוכן מסופק על ידי Med Lang Fanatic. כל תוכן הפודקאסטים כולל פרקים, גרפיקה ותיאורי פודקאסטים מועלים ומסופקים ישירות על ידי Med Lang Fanatic או שותף פלטפורמת הפודקאסט שלהם. אם אתה מאמין שמישהו משתמש ביצירה שלך המוגנת בזכויות יוצרים ללא רשותך, אתה יכול לעקוב אחר התהליך המתואר כאן https://he.player.fm/legal.
Player FM - אפליקציית פודקאסט
התחל במצב לא מקוון עם האפליקציה Player FM !

#15. Workup

2:07
 
שתפו
 

Manage episode 336491782 series 3247533
תוכן מסופק על ידי Med Lang Fanatic. כל תוכן הפודקאסטים כולל פרקים, גרפיקה ותיאורי פודקאסטים מועלים ומסופקים ישירות על ידי Med Lang Fanatic או שותף פלטפורמת הפודקאסט שלהם. אם אתה מאמין שמישהו משתמש ביצירה שלך המוגנת בזכויות יוצרים ללא רשותך, אתה יכול לעקוב אחר התהליך המתואר כאן https://he.player.fm/legal.

Có lẽ để diễn tả khái niệm xét nghiệm chẩn đoán thì ai cũng biết đến từ "diagnostic test". Tuy nhiên nếu chúng ta muốn sử dụng một số từ vựng khác để thay đổi thì thế nào nè?

Trên trang cancer.gov, người ta định nghĩa "diagnostic test" là "A type of test used to help diagnose a disease or condition." Từ đồng nghĩa của "diagnostic test" được đưa ra là "diagnostic procedure".

Nếu bạn thường xuyên tra cứu trên Medscape, các bạn sẽ thấy một từ khóa thường xuyên xuất hiện, là "work-up", cũng là từ gọi chung cho các xét nghiệm chẩn đoán, bao gồm cả "laboratory studies" và "imaging studies".

Bởi vậy nếu bạn muốn nói về những xét nghiệm cho bệnh nhân thiếu máu tán huyết, hãy nói là "workup for hemolytic anemia".

Nếu muốn nói về những xét nghiệm ban đầu cho một cái gì đấy, hãy sử dụng cụm từ "initial workup for...".

Có một từ khác, cũng sang chảnh không kém mà các bạn có thể sử dụng để nói về những xét nghiệm chẩn đoán là investigation.

  continue reading

37 פרקים

Artwork

#15. Workup

Med Lang Fanatic

published

iconשתפו
 
Manage episode 336491782 series 3247533
תוכן מסופק על ידי Med Lang Fanatic. כל תוכן הפודקאסטים כולל פרקים, גרפיקה ותיאורי פודקאסטים מועלים ומסופקים ישירות על ידי Med Lang Fanatic או שותף פלטפורמת הפודקאסט שלהם. אם אתה מאמין שמישהו משתמש ביצירה שלך המוגנת בזכויות יוצרים ללא רשותך, אתה יכול לעקוב אחר התהליך המתואר כאן https://he.player.fm/legal.

Có lẽ để diễn tả khái niệm xét nghiệm chẩn đoán thì ai cũng biết đến từ "diagnostic test". Tuy nhiên nếu chúng ta muốn sử dụng một số từ vựng khác để thay đổi thì thế nào nè?

Trên trang cancer.gov, người ta định nghĩa "diagnostic test" là "A type of test used to help diagnose a disease or condition." Từ đồng nghĩa của "diagnostic test" được đưa ra là "diagnostic procedure".

Nếu bạn thường xuyên tra cứu trên Medscape, các bạn sẽ thấy một từ khóa thường xuyên xuất hiện, là "work-up", cũng là từ gọi chung cho các xét nghiệm chẩn đoán, bao gồm cả "laboratory studies" và "imaging studies".

Bởi vậy nếu bạn muốn nói về những xét nghiệm cho bệnh nhân thiếu máu tán huyết, hãy nói là "workup for hemolytic anemia".

Nếu muốn nói về những xét nghiệm ban đầu cho một cái gì đấy, hãy sử dụng cụm từ "initial workup for...".

Có một từ khác, cũng sang chảnh không kém mà các bạn có thể sử dụng để nói về những xét nghiệm chẩn đoán là investigation.

  continue reading

37 פרקים

כל הפרקים

×
 
Loading …

ברוכים הבאים אל Player FM!

Player FM סורק את האינטרנט עבור פודקאסטים באיכות גבוהה בשבילכם כדי שתהנו מהם כרגע. זה יישום הפודקאסט הטוב ביותר והוא עובד על אנדרואיד, iPhone ואינטרנט. הירשמו לסנכרון מנויים במכשירים שונים.

 

מדריך עזר מהיר

האזן לתוכנית הזו בזמן שאתה חוקר
הפעלה